TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

động cơ máy phát

động cơ máy phát

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

động cơ phát

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

động cơ máy phát

motor generator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 motor generator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

motor-generator

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Antrieb der Motor-Generatoren und des Klimakompressors

Truyền động động cơ-máy phát điện và máy nén điều hòa không khí

Antriebsmotor. Er ist als Motorgenerator ausgeführt (Bild 2).

Động cơ truyền động được thiết kế như động cơ- máy phát điện (Hình 2).

Diese werden bei Hybrid- und Elektrofahrzeugen als Motorgenerator bezeichnet.

Thiết bị này ở xe truyền động hybrid và xe vận hành bằng điện được gọi là động cơ-máy phát điện.

Der Elektromotor kann auch als Generator arbeiten und wird deshalb als Motor-Generator bezeichnet.

Động cơ điện cũng có thể hoạt động như một máy phát điện và do đó được gọi là động cơ-máy phát điện.

Der Verbrennungsmotor und die beiden Motorgeneratoren MG1 und MG2 sind über ein Planetengetriebe miteinander gekoppelt.

Động cơ đốt trong và hai động cơ-máy phát điện MG1 và MG2 nối kết với nhau qua bộ truyền động bánh răng hành tinh.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

motor-generator

động cơ phát, động cơ máy phát

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

motor generator

động cơ máy phát

motor generator /vật lý/

động cơ máy phát

 motor generator /cơ khí & công trình/

động cơ máy phát