TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ kéo

độ kéo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

độ kéo

 extensibility

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stretching

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Deren Abzugsgeschwindigkeit ist der Förderleistung des Extruders angepasst.

Tốc độ kéo được điều chỉnh phù hợp với công suất vận chuyển của máy đùn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Abschleppmodus.

Chế độ kéo.

Schleppgeschwindigkeit i.d.R. ≤ 50 km/h; Abschleppstrecke ≤ 50 km.

Tốc độ kéo thông thường phải ≤ 50 km/h và quãng đường kéo ≤ 50 km.

Beim Abschleppen muss der Wählhebel in Stellung „N“ sein. Die Abschleppgeschwindigkeit darf 50 km/h und die Distanz darf 50 km nicht überschreiten.

Khi kéo xe, cần chuyển số phải ở vị trí “N”. Tốc độ kéo không vượt quá 50 km/h, và quãng đường kéo phải nhỏ hơn 50 km.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zugfestigkeit

Độ kéo bền

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 extensibility, stretching /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/

độ kéo

Mức độ mà một vật có thể kéo căng hay bóp méo nhưng không bị hỏng; thường được thể hiện qua sự so sành phần trăm với kích thước ban đầu.

The degree to which a material can be stretched or distorted without breaking, often expressed as a percentage of its original size.