TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đổi mỗi

đổi mỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cải tiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đổi mỗi

neuern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Schaltvorgänge laufen sequenziell ab, d.h. es kann nur jeweils um einen Gang hoch- oder zurückgeschaltet werden.

Quá trình chuyển số xảy ra tuần tự, có nghĩa chỉ có thể thay đổi mỗi lần một số lên cao hay xuống thấp.

Das 4/2-Wegeventil mit zwei Elektromagneten (Bild 2) arbeitet als Impulsventil, d. h. durch jeweils ein kurzes Signal eines Tasters wird es von einer in die andere Stellung geschaltet. Wird der Taster S1 kurz betätigt, so wird das Ventil durch den Elektromagneten Y1 in die Stellung a geschaltet, in der es verharrt. Der Kolben des Zylinders fährt aus.

Van dẫn hướng 4/2 dùng hai nam châm điện (Hình 2) là loại van được điều khiển bằng tín hiệu xung, nghĩa là trạng thái của van được thay đổi mỗi lần nhận xung tín hiệu của một nút nhấn điều khiển. Nút nhấn S1 điều khiển cuộn dây điện từ Y1 đẩy van đến vị trí a và giữ nguyên ở vị trí này. Khi đó, piston trong xi lanh được đẩy dịch chuyển hết hành trình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

neuern /(sw. V.; hat) (selten)/

đổi mỗi; cải tiến;