Việt
đổi dòng
đổi chiều
đổi hướng
đổi httông
làm trệch hướng
Anh
baffle
Đức
abschirmen
umleiten
umpeiten
Die Variierung der Spannung, führt zur Änderung des Stromes proportional zur Spannung: Ü ~ U
Điện áp biến đổi sẽ kéo theo sự thay đổi dòng điện tỷ lệ với điện áp: I ~ U
Beiden ist gemeinsam, dass der radial zugeführte Schmelzestromin eine axiale Abströmrichtung umgelenkt wird.
Cả hai đều có nhiệm vụ giống nhau là biến đổi dòng chảy vật liệu lỏng từ hướng chính tâm thành hướng xuôi theo trục.
Durch Veränderung des Entladestromes ie,der Impuls- und Pausendauer ti / to, der Zündspannung ue sowie der Polarität zwischen demWerkstück und der Elektrode und den Spülbedingungen wird auf die Abtragrate und dieOberflächengüte Einfluss genommen.
Việc thay đổi dòng phóng điện ie, tỷ lệ thời gian xung và nghỉ tị / t0, điện áp đánh lửa ue cũng như độ phân cực giữa chi tiết và điện cực và các điểu kiện tẩy rửa của dung môi sẽ ảnh hưởng đến tốc độ ăn mòn và chất lượng bể mặt.
Die Bremsregelung erfolgt durch Änderung des der Batterie entnommenen Erregerstromes.
Phanh được điều chỉnh bởi sự thay đổi dòng điện kích thích lấy từ ắc quy.
einen Bach umleiten
chuyển hướng dòng suối.
den Straßenverkehr umleiten
điều khiển giao thông đưông phố theo hành trình mđi.
umpeiten /(sw. V.; hat)/
đổi chiều; đổi httông; đổi dòng; làm trệch hướng;
chuyển hướng dòng suối. : einen Bach umleiten
umleiten /vt/
đổi chiều, đổi dòng (sông); den Straßenverkehr umleiten điều khiển giao thông đưông phố theo hành trình mđi.
abschirmen /vt/CN_HOÁ/
[EN] baffle
[VI] đổi hướng, đổi dòng