Việt
chạy xe dọc theo để kiểm tra
để quan sát
Đức
abfahren
Mikroskop. Zur Beobachtung von Mikroorganismen und zur Bewertung und Kontrolle der Arbeitsergebnisse ist ein Lichtmikroskop, möglichst mit Phasenkontrasteinrichtung, erforderlich.
Kính hiển vi. Để quan sát vi sinh vật và đánh giá và kiểm soát các kết quả công việc cần một kính hiển vi quang học (optical microscope), tốt nhất có thiết bị tương phản pha (phase contrast).
Zur Beurteilung wird die an Klemme D+/61 auftretende Spannung mit dem Oszilloskop dargestellt.
Nối dao động ký vào đầu kẹp D+/61 để quan sát điện áp và đánh giá.
die Beamten haben/sind die nähere Umgebung abgefahren
các viên chức đã đi thị sát cả khu vực lân cận.
abfahren /(st V.)/
(hat/ist) chạy xe dọc theo (một khu vực, một con đường) để kiểm tra; để quan sát;
các viên chức đã đi thị sát cả khu vực lân cận. : die Beamten haben/sind die nähere Umgebung abgefahren