TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đều nhau

đều nhau

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giống nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngang nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương tự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đều nhau

even

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 equilateral

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 even

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đều nhau

gleich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Verarbeiter überprüft bei einer neuen Charge den Schmelzindex, um sicherzugehen, dass er gleichgeblieben ist.

Mỗi mẻ vật liệu mới sản xuất đều phải được kiểm tra chỉ số dòng nóng chảy, để chắc chắn là chất lượng đều nhau.

In beliebigen Proben des Mischgutes soll ihre Konzentration möglichst gleich sein (Bild 2).

Vì thế nồng độ của các mẫu bất kỳ của hỗnhợp được trộn cần phải đều nhau ở mức tốtnhất có thể được (Hình 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Annähernd gleichmäßige Reduzierung der Materialdicke infolge gleichmäßiger Korrosionsbedingungen über die gesamte Oberfläche (homogene Mischelektrode mit überall gleichen Teilstromdichten für den Abtrag des metallischen Werkstoffes).

Gần như làm giảm đều bề dày của vật liệu do các điều kiện ăn mòn đều nhau trên toàn bề mặt (các điện cực hỗn hợp thuần nhất với mật độ dòng điện từng phần đều nhau ở mỗi chỗ tạo nên sự bào mòn vật liệu kim loại).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

zu gleichen Teilen an die Antriebsräder der Vorderachse (50 %) und Hinterachse (50 %) oder

Đều nhau tới các bánh xe chủ động cầu trước (50 %) và cầu sau (50 %), hoặc

Bei einer Anordnung von 120° zueinander sind die 3 Wechselspannungen um 120° phasenverschoben (Bild 4).

Nếu ba cuộn dây đặt lệch đều nhau, thí dụ 120°, thì ba điện áp xoay chiều cũng lệch pha nhau 120° (Hình 4).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das gleiche Ziel haben

có cùng một mục tiêu

die gleiche Sprache sprechen

nói cùng một thứ tiếng

gleicher Lohn für gleiche Arbeit

lương bằng nhau cho công việc như nhau

gleich lautende Namen

những cái tên giống nhau

im gleichen Haus wohnen

sống cùng một nhà

(Math.) gleiche Dreiecke

các tam giác đồng dạng

zwei mal zwei [ist] gleich vier

hai nhân với hai bằng bốn

(Spr.)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleich /[glaiẹ] (Adj.)/

như nhau; giống nhau; đều nhau; bằng nhau; ngang nhau; tương tự (identisch, von derselben Art);

có cùng một mục tiêu : das gleiche Ziel haben nói cùng một thứ tiếng : die gleiche Sprache sprechen lương bằng nhau cho công việc như nhau : gleicher Lohn für gleiche Arbeit những cái tên giống nhau : gleich lautende Namen sống cùng một nhà : im gleichen Haus wohnen các tam giác đồng dạng : (Math.) gleiche Dreiecke hai nhân với hai bằng bốn : zwei mal zwei [ist] gleich vier : (Spr.)

Từ điển tiếng việt

đều nhau

- tt. Không khác nhau về số lượng, về kích thước: Hai lượng đều nhau; Đôi đũa đều nhau.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

even

đều nhau

 equilateral, even /toán & tin/

đều nhau