TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đảm nhận

đảm nhận

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thừa nhận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đảm đương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quản lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đảm nhận

assume

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

đảm nhận

übernehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auf sich nehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

đảm nhận

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

betreuen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Polyamidblöcke übernehmen dabei die Funktion der thermoplastischen Hartphase.

Những khối polyamid đảm nhận chức năng của pha cứng nhiệt dẻo.

7. Welche Aufgaben übernehmen in Hydraulikanlagen die Speicher?

7. Bình chứa phải đảm nhận nhiệm vụ gì ở các hệ thống thủy lực?

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine ABS-Regelung findet statt.

ABS đảm nhận việc điều chỉnh.

Die Schwingungsdämpfung erfolgt durch Stoßdämpfer.

Việc giảm dao động được bộ giảm chấn đảm nhận.

Welche Funktionen übernimmt ein Startsperrrelais?

Rơle ngăn cản khởi động đảm nhận các chức năng gì?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betreuen /[ba'troyan] (sw. V.; hat)/

đảm nhận; đảm đương; quản lý (verwalten);

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

assume

Đảm nhận, thừa nhận

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

đảm nhận

übernehmen vt, auf sich nehmen; đảm nhận một trọng trách eine große Verantwortung übernehmen

Từ điển tiếng việt

đảm nhận

- đgt. (H. đảm: gánh vác; nhận: bằng lòng) Bằng lòng chịu trách nhiệm: Tôi xin đảm nhận việc liên hệ với cơ quan ấy.