TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đại cương

đại cương

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tổng quát

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ngoại hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hình bao

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đường biên

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

prôfin

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lược đồ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chương trình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trình tự

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kế hoạch

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phương án

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lập trình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khái quát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đại cương

 apercu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 conspectus

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 general

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

general

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

outline

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

program

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

đại cương

Überblick

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Übersicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schematismus

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schemmatisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

weitundbreit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Grundlagen der allgemeinen Mathematik

Căn bản Toán học đại cương

Eigenschaften der Adsorbentien (Richtwerte)

Các đặc điểm của chất hấp phụ (Trị số đại cương)

Die Stelle eines Zahlsymbols (einer Zahl), an der nach dem Runden die letzte Ziffer stehen soll, heißt Rundestelle.

Căn bản Toán học đại cương Vị trí của một biểu tượng số (của một số) mà tại đó, sau khi đã làm tròn, chữ số cuối cùng (của số) phải đứng, được gọi là vị trí làm tròn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

417 Allgemeines über Schäume

417 Đại cương về xốp

10.1  Allgemeines über Schäume

10.1 Đại cương về vật liệu xốp

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

im

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weitundbreit /khắp nơi nơi, khắp cả vùng, toàn bộ khu vực; weit und breit war kein Mensch zu sehen/

khái quát; đại cương;

: im

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

general

đại cương, tổng quát

outline

ngoại hình, hình bao, đường biên, prôfin, lược đồ, đại cương

program

chương trình, trình tự, kế hoạch, phương án, đại cương, lập trình

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

đại cương

Überblick m, Übersicht f, Schematismus m; schemmatisch (a)

Từ điển tiếng việt

đại cương

- I d. Những điều chủ yếu (nói tổng quát). Hiểu đại cương về kĩ thuật điện tử.< br> - II t. Có tính chất tổng quát. Kiến thức . Ngôn ngữ học đại cương.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 apercu, conspectus, general

đại cương