Việt
được cất giữ
được bảo quản
được giữ gìn
Đức
ruhen
Je besser eine vorherige Zufuhr von Wärmeenergie möglich ist, desto rationeller ist der Verformungsprozess und schonender der Umgang mit dem Werkzeug und der Formmasse.
Gia nhiệt trước càng tốt thì quá trình tạo dạng càng hợp lý và khuôn được giữ gìn lâu hơn, thuận tiện hơn cho việc gia công phôi liệu.
v Wie ist der Pflegezustand der verwendeten Werkstatt-Literatur?
Các tài liệu dịch vụ có được giữ gìn cẩn thận không?
die Akten ruhen im Tresor
hồ sơ được cất giữ trong tủ sắt.
ruhen /(sw. V.; hat)/
được cất giữ; được bảo quản; được giữ gìn (tốt, chắc chắn);
hồ sơ được cất giữ trong tủ sắt. : die Akten ruhen im Tresor