TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đơn bội

đơn bội

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Bộ nhiễm sắc thể

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

đơn bội

haploid

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

 monoploid

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Chromosome set

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

đơn bội

haploid

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Chromosomensatz

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

haploider

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Haploider Chromosomensatz der Geschlechtszellen.

Bộ nhiễm sắc thể đơn bội của tế bào sinh dục.

Von den vier dabei entstehenden haploiden Sporen besitzen jeweils zwei den Paarungstyp a bzw. a (Bild 2).

Trong mỗi bốn bào tử đơn bội (haploid) thể hiện hai giống giao tử a và α (Hình 2).

Haploide Backhefezellen kommen in zwei äußerlich nicht unterscheidbaren Geschlechtern, als sogenannte Paarungstypen a und a vor.

Tế bào men đơn bội xuất hiện với hai giống, bên ngoài rất khó phân biệt, gọi là giống giao hợp a và α.

In einem sich bildenden Schlauch entstehen haploide Sporen, die nach der Verbreitung und Auskeimung neue Schimmelpilze hervorbringen.

Các bào tử đơn bội được sinh ra từ quá trình giảm nhiễm, sau khi phát triển và nẩy mầm, có thể sản xuất nấm mốc mới.

Als Besonderheit kann Saccharomyces cerevisiae sowohl in haploider Form (einfacher Chromosomensatz mit 1x16 Chromosomen) als auch in diploider Form (doppelter Chromosomensatz mit 2x16 Chromosomen) unbegrenzt stabil leben und sich fortpflanzen.

Điểm đặc biệt của Saccharomyces cerevisiae là chúng có thể xuất hiện lâu dài và sinh sản chẳng những dưới dạng đơn bội (1x16 nhiễm sắc thể) mà còn dưới dạng nhị bội (2x16 nhiễm sắc thể).

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Chromosomensatz,haploider

[EN] Chromosome set, haploid

[VI] Bộ nhiễm sắc thể, đơn bội

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

haploid /[haplo'kt] (Adj.) (Biol.)/

(nhân tế bào) đơn bội;

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

haploid

đơn bội

Một con cá hay một tế bào chỉ chứa một nhiễm sắc thể (tương đồng) trong mỗi cặp nhiễm sắc. Các giao tử là đơn bội.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 monoploid /y học/

đơn bội

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

haploid

đơn bội