TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

áp suất điều khiển

áp suất điều khiển

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

áp suất điều khiển

 control pressure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

control pressure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Evtl. mit Druckverhältnisventil (DVV) zur ladungsabhängigen Steuerung des Vorderachsbremsdruckes.

Có thể cùng với van điều chỉnh tỷ lệ áp suất điều khiển áp suất phanh ở cầu trước tùy theo tải.

v Arbeitsleitungen als Volllinien und Steuerleitungen als Strichlinien zeichnen.

Biểu diễn đường áp suất đến các cơ cấu vận hành bằng nét liền, đường áp suất điều khiển bằng nét đứt.

Über einen elektrisch-pneumatischen Druckwandler (EPW) wird der Steuerdruck in die Unterdruckdose eingesteuert.

Qua một thiết bị chuyển đổi áp suất bằng điện-khí nén (EPT), áp suất điều khiển được dẫn vào hộp áp suất chân không.

Der in der Unterdruckdose wirkende Differenzdruck zwischen Steuerdruck und Atmosphärendruck verstellt über ein Gestänge die Leitschaufeln variabel.

Trong hộp áp suất chân không, áp suất chênh lệch giữa áp suất điều khiển và áp suất môi trường có nhiệm vụ hiệu chỉnh cánh dẫn qua thanh dẫn một cách bất kỳ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Man setzt hierzu PE-Wandler als Druckschalter ein (druckabhängigen Steuerungen) (Bild 4).

Ở đây phải sử dụng bộ chuyển đổi PE làm công tắc áp suất (điều khiển phụ thuộc áp suất) (Hình 4).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 control pressure /ô tô/

áp suất điều khiển

control pressure

áp suất điều khiển