TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

sphère

bobbin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

sphère

Kugel

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Sphäre

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Bomber

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Grundtaukugel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Roller

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sphère

sphère

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

diabolo

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La sphère des mathématiciens est une surface qui délimite un volume appelé "boule"

Mặt cầu toán hoc là một mặt giói hạn một khối hình cầu.

Sphère armillaire

Mô hình thiên cầu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

diabolo,sphère /FISCHERIES/

[DE] Bomber; Grundtaukugel; Roller

[EN] bobbin

[FR] diabolo; sphère

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

sphère

sphère

Kugel, Sphäre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sphère

sphère [sfER] n. f. 1. TOÁN Mặt cầu. La sphère des mathématiciens est une surface qui délimite un volume appelé " boule" : Mặt cầu toán hoc là một mặt giói hạn một khối hình cầu. t> THIÊN Sphère céleste: Thiên cầu. 2. Thdụng Vật hình cầu. Une sphère de métal: Mót khối hình cầu kim loại. La sphère terrestre: Trái dất, địa cầu. t> Spécial. Hình (biểu diễn) thiên cầu, địa cầu. Sphère armillaire: Mô hình thiên cầu. 3. Bóng Phạm vi, lĩnh vực. Les hautes sphères de la finance: Các lĩnh vục cao của tài chính. La sphère des connaissances humaines: Lĩnh vục kiến thức của loài.ngưòi. -Sphère d’influence d’un État: Khu vực ảnh hưởng của một nưóc.