TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

souffrir

đau khổ

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

souffrir

incur

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

suffer

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

sustain

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

souffrir

erleiden

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

souffrir

souffrir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les vignes ont souffert de la gelée

Các cây nho đã chịu thiẽt hại do dông giá.

Cette maladie lui fait souffrir le martyre

Bệnh tật dó dã làm nó chịu thống khổ.

Ne pas souffrir qqn

Không thề chịu dựng nổi ai.

Ils ne peuvent se souffrir

Chúng nó không thể chịu đựng nổi nhau. 2.

Souffrez que je vous dise

Anh cho phép tôi nói vói anh rằng...

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

souffrir

[DE] erleiden

[EN] incur, suffer, sustain

[FR] souffrir

[VI] đau khổ

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

souffrir

souffrir [suírír] V. [35] I. V. intr. 1. Đau, đau đón, khổ sở. Souffrir du froid: Khổ sờ vì cái rét. -Il a beaucoup souffert de cette séparation: Nó đã rất đau lòng vì sự chia ly đó. 2. Chịu thiệt hại. Les vignes ont souffert de la gelée: Các cây nho đã chịu thiẽt hại do dông giá. II. V. tr. 1. Chịu đụng, chịu. Cette maladie lui fait souffrir le martyre: Bệnh tật dó dã làm nó chịu thống khổ. -Thdụng Ne pas souffrir qqn: Không thề chịu dựng nổi ai. t> V. pron. Ils ne peuvent se souffrir: Chúng nó không thể chịu đựng nổi nhau. 2. Văn Cho phép. Souffrez que je vous dise: Anh cho phép tôi nói vói anh rằng... > Chịu đung, chấp nhận. Ne souffrez pas de tels caprices: Đừng chấp nhận những thay dổi thất thường như vậy. Affaire qui ne peut souffrir aucun retard: Công việc không cho phép chậm trẻ.