pomme
pomme [pom] n. f. I. 1. Quả táo: Pomme douce hay pomme à couteau: Táo ngọt, táo ăn ngay, táo ăn sống. Pomme à cidre: Táo làm rượu. Tarte aux pommes: Kem mứt táo. —BÊP Pommes en 1’air: Quả, củ trên mặt đất. Boudin pommes en l’air: Dồi lạn ăn kềm vói các lát quả nấu chín. > Loc. fam. Tomber dans les pommes: Ngất đi. -Aux pommes: Rất tôt, rất cẩn thận. -Ma (ta, sa, etc.) pomme: Tôi (mày, nó V.V.). Les ennuis c’est pour ma pomme: Những nỗi buồn phiền là dành cho tôi. -Haut comme trois pommes: Bé tí teo (thưbng dùng để nói về trẻ em). 2. Pomme d’Adam: Cục hầu, , cục cô (chỗ lồi sụn giáp, phần trước cổ). 3. BÉP Ellipt. Khoai tây. Des pommes sautées: Khoai tây áp chảo. 4. Tên thuồng gọi một số quả. Pomme d’amour: Cà chua. > Pomme de pin: Quả thông. II. 1. Hình thù cuộn chắc của bắp cải, rau xà lách. Pomme de laitue: Cây rau diếp cuộn chặt. 2. Đồ trang trí hình quả táo. Pomme de lit en cuivre: Quả bàng dồng trang trí ỏ giuòng. 3. Pomme de douche: Gưong sen vòi tắm. -Pomme d’arrosoir: Guong sen thùng tưói.
pomme
pomme de terre [pomdateR] n. f. 1. Củ khoai tây: Pomme de terre cuites à l’eau, frites: Khoai tây luộc, khoai tây rán. Đáng, Thân patate. (Ellipt.) Bifteck pommes sautées: Bít tết khoai tây áp chảo. 2. Cây khoai tây.
pommé,pommée
pommé, ée [pome] adj. 1. Trồn và chắc như quả táo; cuộn lại (bắp cải, xà lách). Laitue pommée: Rau diếp cuộn. 2. Bóng, Thân Hoàn toàn, hết mức, hoàn hảo. En fait de sottises, celle-ci est assez pommée!: về những sự ngu ngốc thì cô này là gần như hết mức.