pommé,pommée
pommé, ée [pome] adj. 1. Trồn và chắc như quả táo; cuộn lại (bắp cải, xà lách). Laitue pommée: Rau diếp cuộn. 2. Bóng, Thân Hoàn toàn, hết mức, hoàn hảo. En fait de sottises, celle-ci est assez pommée!: về những sự ngu ngốc thì cô này là gần như hết mức.