TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

parabole

Parabel

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

parabole

parabole

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La parabole de l’enfant prodigue

Bài ngụ ngôn dúa bé di hoang biết hối trở về nhà

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

parabole

parabole

Parabel

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

parabole

parabole [paRabol] n. f. Bài ngụ ngôn. La parabole de l’enfant prodigue: Bài ngụ ngôn dúa bé di hoang biết hối trở về nhà (theo tích ở Thánh kinh).

parabole

parabole [paRabol] n. f. HÌNH Đuùng parabôn, hình parabôn. La parabole est une des trois coniques, d’équation y = ax 2 , résultant de la section d’un cône par un plan parallèle à l’une des génératrices: Đường parabôn là một trong ba dường hình nón của phương trình y = ax 2 do mặt cắt hỉnh nón bởi một mặt phang song song vói một trong những dường sinh. > Parabole cubique: Đường parabôn của phưong trình y = ax 3 . Parabole semi-cubique, dường parabôn của phương trình ý 2 = ax 3 . > Abusiv. Đuòng cong của đạn (khi bắn ra).