TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

parabel

parabon

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

ngụ ngôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truyện ngụ ngôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

parabôn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trụyện ngụ ngôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường parabol

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết kế

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Anh

parabel

parabola

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

construction

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đức

parabel

Parabel

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Konstruktion

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Pháp

parabel

parabole

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Parabel,Konstruktion

[EN] Parabola, construction

[VI] Parabon, thiết kế

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Parabel /[pa'rabal], die; -, -n/

(bes Literatunv ) trụyện ngụ ngôn;

Parabel /[pa'rabal], die; -, -n/

(Math ) đường parabol;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Parabel

parabole

Parabel

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Parabel /f =, -n/

1. (văn học) [bài] ngụ ngôn, truyện ngụ ngôn; 2. (toán) [đưòng] parabôn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Parabel /f/HÌNH/

[EN] parabola

[VI] (thuộc) parabon

Metzler Lexikon Philosophie

Parabel

(griech. parabole: Vergleichung, von paraballein: nebeneinanderstellen). Unter P. wird im Allgemeinen eine auf der Grundlage von Vergleichung operierende Erzählung belehrenden oder erbaulichen Inhalts verstanden. Die Grenzen der P. zu anderen lehrhaft-argumentierenden literarischen Gebilden sind jedoch fließend. Denn nicht nur teilt sie das Kriterium der Vergleichung, welches sie in etymologischer Hinsicht kennzeichnet, mit anderen auf Vergleich beruhenden Formen, wie Fabel, Gleichnis, Beispiel und Allegorie, sie kann darüber hinaus sowohl als rhetorischer Tropus, als literarische Gattung (Äsop, Lafontaine, Kafka), wie auch als spezifischer Verstehensmodus (Allegorese) beschrieben werden.

Es lassen sich zwei maßgebliche Traditionen des Begriffs unterscheiden: (1) der von Aristoteles ausgehende Bedeutungsstrang, welcher die P. zu den Beweis- und Verdeutlichungsmitteln aus allgemein anerkannter Erfahrung zählt. Beurteilungskriterien dieser Bedeutung von P. sind die an der rhetorischen perspicuitas orientierten Werte Klarheit, Eindeutigkeit und psychologische Eingängigkeit. (2) die auf die frühchristliche Überlieferung zurückgehende Auffassung von P. als Bezeichnung für die Gleichnisse Jesu Christi. Der P. erwächst in diesem Kontext die Eigenschaft, die im Vergleich veranschaulichte Wahrheit gleichzeitig zu verhüllen. Ihr Verständnis setzt besonderes Wissen, hermeneutische Technik und eine bestimmte Einstellung des Hörers (Glaube) voraus.

AC

LIT:

  • Aristoteles: Rhetorik II, 20
  • J. Billen (Hg.): Die dt. Parabel. Zur Theorie einer neuen Erzhlform. Darmstadt 1986
  • R. Bultmann: Geschichte der synoptischen Tradition. Gttingen 1921
  • W. Harnisch (Hg.): Gleichnisse Jesu. Positionen der Auslegung von A. Jlicher bis zur Formgeschichte. Darmstadt 1982
  • R. v. Heydebrandt: Parabel. In: Archiv fr Begriffsgeschichte 32 (1989)
  • E. Wsche: Die verrtselte Welt. Ursprung der Parabel. Lessing-Dostojewskij-Kafka. Meisenheim 1976.