TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

montre

Seger cone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

montre

Uhr

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Segerkegel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

montre

montre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

montre fusible

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Faire montre de courage

Tỏ lòng dũng cảm.

N’être là que pour la montre

Để dấy chỉ là dể trung bày.

Course contre la montre

Cuộc thi chạy tính theo thời gian.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

montre,montre fusible /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Segerkegel

[EN] Seger cone

[FR] montre; montre fusible

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

montre

montre

Uhr

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

montre

montre [mõtR] n. f. 1. Cũ Sự phô truơng, sự bày ra. > Faire montre de: Phô truơng, bày ra. -Mói Sự tỏ rõ, tỏ dấu hiệu, tỏ cho thấy: Faire montre de courage: Tỏ lòng dũng cảm. 2. Tủ kính, tủ bày hàng; hàng trưng bày: Bijoux en montre: Đồ trang sức bày trong tủ kính. > Pour la montre: Để trung bày. N’être là que pour la montre: Để dấy chỉ là dể trung bày.

montre

montre [môtR] n. f. 1. Đồng hồ: Une montre de gilet et sa chaîne: Đồng hồ quả quýt và dây deo. Montre-bracelet: Đồng hồ deo tay. Montre électrique, électronique, à quartz: Đồng hồ diên, dồng hồ điện tử, dồng hồ quartz. 2. THÊ Course contre la montre: Cuộc thi chạy tính theo thời gian. -Bóng Cuộc chạy đua vói thbi gian (để hoàn thành một công việc).