TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

machine

Dịch

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

máy

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

machine

machine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

machinery

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

machine translation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

machine

Maschine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Übersetzung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

maschinelle

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

machine

machine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

machin

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Traduction

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Motocycliste dont la machine est en panne

Người di xe máy có chiếc xe bị pan.

Selon Descartes, les animaux sont de simples machines

Theo ĐềCác, dộng vật chỉ là những cái máy thuần túy.

II n’est qu’une machine à débiter des sornettes

Nó chi là một cái máy tuôn ra những loi nói tầm phào.

La machine bureaucratique

Bộ máy quan liêu.

Gestes machinaux

Các cử chỉ máy móc.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Traduction,machine

[DE] Übersetzung, maschinelle

[EN] machine translation

[FR] Traduction, machine

[VI] Dịch, máy

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

machine /TECH/

[DE] Maschine

[EN] machine

[FR] machine

machine /ENG-MECHANICAL/

[DE] Maschine

[EN] machinery

[FR] machine

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

machine

machine [majîn] n. f. I. 1. Máy. Machine à calculer, à écrire: Máy tính, máy chữ. -Machine à laver, à coudre: Máy giặt, máy khâu. -Machine agricole: Máy nông nghiêp. -Machine à bois: Máy làm mộc. > Machine électrique: Máy chạy diên; máy cung cấp diện. -Machine à vapeur: Máy hoi nuóc. 2. HÁI La salle des machines: Buồng máy. > Par ext. Máy móc. 3. Xe. Motocycliste dont la machine est en panne: Người di xe máy có chiếc xe bị pan. > ĐSÃĨ Đầu máy xe lửa. 4. sử Machine de guerre: Máy móc chiến tranh (máy phóng tên lửa, máy phóng đạn, máy phá thành...). > Lọithời Machine infernale: Khối nổ, bom. 5. SKHẤU Dụng cụ máy móc dùng để thay đổi cảnh trí sân khấu; đồ kéo cảnh trang trí. IL Bóng 1. Cái máy (sinh vậ)t. Selon Descartes, les animaux sont de simples machines: Theo ĐềCác, dộng vật chỉ là những cái máy thuần túy. > Khinh II n’est qu’une machine à débiter des sornettes: Nó chi là một cái máy tuôn ra những loi nói tầm phào. 2. Bộ máy, hệ thống tổ chức hoạt động như bộ máy. La machine bureaucratique: Bộ máy quan liêu.

machin,machine

machin, ine [maje, in] n. (thường dùng giống đục) Cái ấy, người ấy. machinal, ale, aux [majînal, o] adj. Máy móc, như cái máy. Gestes machinaux: Các cử chỉ máy móc.