TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

hâte

Geschwindigkeit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

hâte

hâte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

haste

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Accourir en hâte, en grande hâte, en toute hâte

Vội chạy lại, chạy vội tói.

Travail fait à la hâte

Việc làm hấp tấp.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

hâte

hâte

Geschwindigkeit

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

hâte

hâte [’otj n. f. 1. Sự vội vã, hối hả. Mettre trop de hâte à se préparer: Chuẩn bị vội vã. > Avoir hâte (de, que): Vội vàng, hấp tấp, nóng nảy. 2. loc. adv. En hâte: Mau lẹ, gấp rút. Accourir en hâte, en grande hâte, en toute hâte: Vội chạy lại, chạy vội tói. t> A la hâte: Hâp tấp. Travail fait à la hâte: Việc làm hấp tấp.

hâte,haste

hâte [’at] hay haste [’ast] n. f. Cũ Que xiên thịt quay. > Thịt quay.