fouet
fouet [fwe] n. m. 1. Ngọn roi (của người đánh xe). Le cocher fit claquer son fouet pour exciter les chevaux: Nguòi đánh xe vung roi kêu vun vút dể thúc ngụa chạy. Cingler qqn d’un coup de fouet: Quất ai bằng roi. 2. Hình phạt đánh roi. 3. Bóng Coup de fouet: Sự đau xé, sự xỉ nhục, sự kích động. Cette potion leur a donné un coup de fouet: Liều thuốc này làm chúng nó bị kích dộng mạnh. > V Sự đau xé. 4. De plein fouet: Trục tiếp vào đối tuợng. Tir de plein fouet: Bắn thắng vào mục tiêu. 5. BÊP Cái đánh trứng, đánh kem. 6. ĐỘNG Túm lông đuôi chim. > Đuôi chó.