TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

chamois

alpine chamois

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chamois

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

chamois

Gemse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

chamois

chamois

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chamois des Pyrénées

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

isard

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le chamois, haut de 0,70 m au garrot, vit dans les Alpes et dans les Pyrénées (où on le nomme isard) entre 2000 et 3000 m d’altitude

Con son duong cao 0,70m dến U vai sống trong vùng núi Alpes và Pyrénées (có tên gọi là isard) giữa độ cao 2000-3000m so vói mặt biển.

Étoffe chamois

Vải có màu vàng nhạt.

Chamois d’or, d’argent, de bronze

Huy chưong trưọt tuyết vàng, bạc, đồng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chamois /SCIENCE/

[DE] Gemse

[EN] alpine chamois

[FR] chamois

chamois,chamois des Pyrénées,isard /ENVIR/

[DE] Gemse

[EN] chamois

[FR] chamois; chamois des Pyrénées; isard

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

chamois

chamois [Jamwa] n. m. I. 1. Con son dưong. Le chamois, haut de 0, 70 m au garrot, vit dans les Alpes et dans les Pyrénées (où on le nomme isard) entre 2000 et 3000 m d’altitude: Con son duong cao 0, 70m dến U vai sống trong vùng núi Alpes và Pyrénées (có tên gọi là isard) giữa độ cao 2000-3000m so vói mặt biển. 2. Da son dưong (đã thuộc). Peau de chamois: Da son dưong (hay cừu) thuộc bằng dầu. 3. Adj. inv. Étoffe chamois: Vải có màu vàng nhạt. II. Cuộc thi trưọt tuyết lấy huy chuông. Chamois d’or, d’argent, de bronze: Huy chưong trưọt tuyết vàng, bạc, đồng.