TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

cet

ce

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cet

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ce,cet

ce [sa], cet [set] m. sing., cette [set] f. sing., ces [se] m. và f. pl., adj. dém. I. Dạng đon giản. 1. Này, đó, ấy. Cette montagne: Núi này. Ce conseil est excellent: Lòi khuyên ấy rất hay. 2. Nay. Ce matin, il a plu: Buổi sáng nay tròi mua. Cette année, j’irai souvent chez vous: Năm nay tôi sẽ dến choi nhà anh luôn. > Un de ces jours: Một ngày gần dây. 3. Này (trong câu cảm thán). Ces ruines, quelle merveille!: Phế tích này thật là một kỳ quan! Et cette pluie qui gâche nos vacances!: Cái con mua này, làm hỏng cà kỳ nghĩ của chúng mình! II. Thêm các phó từ ci và là để nhấn mạnh: này, ấy. Je préfère ce livre-ci à celui-là: Toi thích cuốn sách này hon cuốn kia. Ce visage-là m’est inconnu: Khuôn mặt ấy tôi chua biết.