TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ce

tăng cường qua máy điện toán

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

ce

CE

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
cé

portable ratchet drill

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ce

CE

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
cé

Bohrbügel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ce

ce

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

cet

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
cé

cé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Est-ce que vous viendrez ce soir?

Có phải anh sẽ dến tối nay không?

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cé /INDUSTRY-CHEM,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Bohrbügel

[EN] portable ratchet drill

[FR] cé

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

CE

[DE] CE (Computererweiterung)

[VI] tăng cường qua máy điện toán

[EN] CE (computer enhancement)

[FR] CE (amélioration informatique)

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ce

ce [sa] (c’ truóc e; ç’ trước a) pron. dém. neutre. Người này, ấy; cái này, ấy (đôi khi không dịch). 1. Ce + V. être, Đó là. C’est mon frère: Đó là anh tôi. Ce sont eux qui me l’ont dit: Đ6 là họ đã nói vói tôi điều ấy. C’est à toi de jouer: Đến luạt cậu choi. C’est dommage: Tiếc thật! Partir, c’est mourir un peu: Đi là chết ỏ trong lòng một ít. S’il se tait, c’est qu’il n’a rien à dire: Nếu nó im miệng, đó là nó không còn gì dề nói. Ce doit être fini maintenant: Điều đó phải kết thúc bây giò. > C’en est fait: Việc đã xong, đừng trở lại nữa. > C’est pourquoi: Bòi vậy, cho nên. > Est-ce que...?: Có phải. Est-ce que vous viendrez ce soir?: Có phải anh sẽ dến tối nay không? 2. Ce: Điều.... Je suis surpris de ce que vous me dites: Toi ngạc nhiên về diều mà anh nói. C’est justement ce à quoi je pense: Đó chính là diều mà tôi nghĩ dến. Ce dont je vous parle: Điều mà tôi nói vói anh. 3. Ce: Điều đó. Ce faisant, il a déçu tout le monde: Làm dieu dó, nó dã làm cho mọi ngưòi thất vọng. Et ce, parce qu’il voulait partir: Và dó là VÌ nó muốn ra di. Pour ce faire, je devrais y aller: Để làm việc ấy, tôi phải di dến đó. Sur ce, il se retira: Đến đó, nó rút lui. 4. Ce que, loc. adv. Biết mấy. Ce qu’il m’ennuie avec ses histoires!: Các chuyện vớ vẩn này làm tôi chán biết mấy! Ce que c’est que d’être vieux!: Đã già biết mấy! Ce HOÁ Ký hiệu của xêri.

ce,cet

ce [sa], cet [set] m. sing., cette [set] f. sing., ces [se] m. và f. pl., adj. dém. I. Dạng đon giản. 1. Này, đó, ấy. Cette montagne: Núi này. Ce conseil est excellent: Lòi khuyên ấy rất hay. 2. Nay. Ce matin, il a plu: Buổi sáng nay tròi mua. Cette année, j’irai souvent chez vous: Năm nay tôi sẽ dến choi nhà anh luôn. > Un de ces jours: Một ngày gần dây. 3. Này (trong câu cảm thán). Ces ruines, quelle merveille!: Phế tích này thật là một kỳ quan! Et cette pluie qui gâche nos vacances!: Cái con mua này, làm hỏng cà kỳ nghĩ của chúng mình! II. Thêm các phó từ ci và là để nhấn mạnh: này, ấy. Je préfère ce livre-ci à celui-là: Toi thích cuốn sách này hon cuốn kia. Ce visage-là m’est inconnu: Khuôn mặt ấy tôi chua biết.