TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

autre

Route of administration not applicable

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

autre

Art der Anwendung nicht spezifizierbar

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sonst

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

autre

autre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Nous autres, vous autres

về phần chúng tôi, về phần các anh.

J’ai vu un film, mon frère un autre

Tôi xem một phim, còn em tôi xem phim khác. 2.

L’histoire de la personnalité est déterminée par son rapport à autre

Lịch sử của cá tính (của nhân cách) dưọc xác dinh bằng quan hê của nó vói cái khác.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

autre

autre

sonst

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Autre /AGRI/

[DE] Art der Anwendung nicht spezifizierbar

[EN] Route of administration not applicable

[FR] Autre(s)

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

autre

autre [otR] adj. pron. indéf. và n. m. I. adj. (Dùng vói mạo từ bất định) Khác, khác nhau. Montrez-moi un autre modèle: Chỉ cho tôi một mẫu khác. > Un autre jour: Một ngày về sau. 2. Thuộc loại thứ hai vì giống hệt nhau. Un autre moi-même: Một ngưòi khác như chính tôi, giống hét tôi. C’est un autre César: Đó là một ngưòi như Xê-da. (Dùng vói mạo từ xác định) Đối lại. L’autre rive, L’autre monde: Bờ bên kia, thế giói bên kia. > L’autre jour: hôm trước. 4. (Không dùng vói mạo từ). Autre chose: Vật khác, việc khác. Vous prendrez autre chose?: Anh lấy vật khác ư? Passons à autre chose: Chúng ta hãy qua chuyên khác. 3. Loc. adv. Autre part: ơ noi khác. > D’autre part: Phía khác, mặt khác, vả lại, hon nũa. 6. Thân Nous autres, vous autres: về phần chúng tôi, về phần các anh. II. pron. indéf. 1. (Nói về danh từ đi trước đó). J’ai vu un film, mon frère un autre: Tôi xem một phim, còn em tôi xem phim khác. 2. (Nói về danh từ đi trước đó). D’autres pardonneraient, pas moi: Những nguòi khác sẽ tha thứ, chứ tôi thì không. > A d’autres!: Tôi không tin những chuyện tầm phào đó. 3. (Dùng vói những vật được hiểu ngầm). J’en ai vu d’autres: Tôi đã thấy những điều lạ lùng hon, nặng nề hon. Il n’en fait jamais d’autres: Nó luôn luôn phạm những điều dại dột, ngu ngốc như vậy. > Entre autres: Nhất là, đặc biệt là. 4. (Dùng trong mối quan hệ vói l’un, và ở số nhiều, les uns) Để chỉ hai cá nhân, hai nhóm đối lập. L’un dit blanc, l’autre dit noir: Kẻ bảo trắng, nguôi bảo đen; ông nói gà, bà nói vịt. > Ni Tun ni l’autre: Chẳng một ai. > Ils s’épaulaient les uns les autres: Họ giúp đỡ lẫn nhau. > L’un dans l’autre: Cái này bù cái kia; bù lẫn nhau. III. n. m. TRIÊT Mọi ý thức, đối lập với chủ thể. L’histoire de la personnalité est déterminée par son rapport à autre: Lịch sử của cá tính (của nhân cách) dưọc xác dinh bằng quan hê của nó vói cái khác.