TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sonst

thường thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạo trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sonst

sonst

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

sonst

à part

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

autre

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Pflanzen müssen ihren Wasseranteil konstant halten, sonst welken sie.

Thực vật phải giữ ổn định thành phần nước của chúng, nếu không, chúng sẽ khô héo.

In Europa wird Saccharose aus Zuckerrübenschnitzeln gewonnen, sonst aus Zuckerrohr.

Tại châu Âu, saccharose được lấy từ củ cải đường, ngoài ra còn từ mía.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kolbenkanten nicht beschädigen, da sonst Steuerzeiten verändert werden.

Không được làm hư cạnh piston, vì điều này có thể làm thay đổi thời gian điều khiển.

Sonst können Sauerstoff und Wasserstoffverbindungen des Fettes Knallgas bilden.

Nếu không, oxy và các kết nối hydro của mỡ sẽ tạo thành khí nổ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vorher kommt es sonst zur Zerstörung der Beschichtung.

Nếu quá sớm, lớp phủ bọc có thể bị hỏng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat es besser als sonst gemacht

ná đã làm việc ấy tốt hơn bình thường.

sonst Stand hier doch ein Haus

lúc trước ở đây có một căn nhà. ngoài ra, vả lại, vả chăng, hơn nữa, huống chi, còn (außerdem, im übrigen)

sonst ist dort alles unverändert

ngoài ra thì Ở đó không có gì thay đổi

nimm einen Hammer oder sonst was (ugs.)

hãy lấy một cái búa hay vật nào khác cũng được. trong trường hợp khác, lúc khác, nếu không, hay là (andernfalls)

tu es jetzt, sonst ist es zu spät

hãy làm việc ấy ngay, nếu không thì sẽ muộn mất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sonst /[zonst] (Adv.)/

thường thường; thông thường; bình thường;

er hat es besser als sonst gemacht : ná đã làm việc ấy tốt hơn bình thường.

sonst /[zonst] (Adv.)/

trước đây; lúc trước; dạo trước (damals);

sonst Stand hier doch ein Haus : lúc trước ở đây có một căn nhà. ngoài ra, vả lại, vả chăng, hơn nữa, huống chi, còn (außerdem, im übrigen) sonst ist dort alles unverändert : ngoài ra thì Ở đó không có gì thay đổi nimm einen Hammer oder sonst was (ugs.) : hãy lấy một cái búa hay vật nào khác cũng được. trong trường hợp khác, lúc khác, nếu không, hay là (andernfalls) tu es jetzt, sonst ist es zu spät : hãy làm việc ấy ngay, nếu không thì sẽ muộn mất.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

sonst

à part

sonst

sonst

autre

sonst