TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

appliqué

áp dụng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

applique

wall lamp

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wall bracket

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wall fitting

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
appliqué

applied

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

applique

Wandlampe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wandlenchte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wandleuchte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
appliqué

angewandte

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

applique

applique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
appliqué

appliqué

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Des appliques de dentelles

Các vât gắn vào dăng ten.

Élève appliqué

Học sinh chăm chỉ.

Appliquer son esprit à une chose

Tập trung tâm trí, chuyên chú vào một việc gì.

Appliquer une théorie, un conseil

Áp dụng một lý thuyết, môt lòi khuyên.

Une crème qui s’applique sur le visage

Một loại kem bôi lên mặt. 2.

La règle s’applique à tous

Quy tắc dưọc áp dụng cho mọi người.

Il écrit en s’appliquant

Nó viết mót cách chăm chú.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

appliqué

[DE] angewandte

[EN] applied

[FR] appliqué

[VI] áp dụng

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

applique /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Wandlampe; Wandlenchte

[EN] wall lamp

[FR] applique

applique /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Wandleuchte

[EN] wall bracket; wall fitting

[FR] applique

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

applique

applique [aplik] n.f. Vật gắn (vào một vật khác để trang điểm). Des appliques de dentelles: Các vât gắn vào dăng ten. t> Applique murale: Đền gắn vào tuờng.

appliqué

appliqué, e [aplike] adj. 1. Chăm chỉ, chú tâm. Élève appliqué: Học sinh chăm chỉ. 2. Sciences appliquées: Các khoa học úng dụng, appliquer [aplike] I. v.tr. [1] 1. Gắn vào, áp vào, đặt vào, bôi vào. Appliquer une compresse sur une plaie: Đặt miếng gạc vào vết thưong. Appliquer des couleurs sur une toile: Bôi màu lên vải. Appliquer un cachet sur la cire: Đáng dấu vào xi. 2. Bóng sử dụng, dùng. Appliquer son esprit à une chose: Tập trung tâm trí, chuyên chú vào một việc gì. Thục hiện, úng dụng, áp dụng. Appliquer une théorie, un conseil: Áp dụng một lý thuyết, môt lòi khuyên. -LUẬT Appliquer une loi: Thi hành một đạo luật. II. v.pron. 1. Đặt vào, áp vào. Une crème qui s’applique sur le visage: Một loại kem bôi lên mặt. 2. Bóng Thích họp vói; có thể áp dụng. La règle s’applique à tous: Quy tắc dưọc áp dụng cho mọi người. 3. Chuyên chú, chăm chú. Il écrit en s’appliquant: Nó viết mót cách chăm chú.