passant,passante
passant, ante [pasõ, St] adj. và n. I. adj. 1. đông ngưòi qua lại. Une rue très passante: Một dường phố rất dông người qua lại. 2. HUYHỌC Có hình một con vật đang đi (huy hiệu). II. n. 1. Ngưòi qua đường. 2. n. m. Vbng dẹp (dể luồn dây cua roa, luồn thắt lưng).