Pháp
établi
établie
établi,établie
établi, ie [établi] adj. ôn định, xác định, thiết lập. Des usages établis: Những ứng dụng xác dinh. > Par ext. Đâu vào đó, xác lập hiện hành. L’ordre établi: Trật tự dược xác lập. Le gouvernement établi: Chính quyền hiện hành.