établi
établi [établi] n. m. Bàn thợ. Établi d’ébéniste, de mécanicien: Bàn thợ dóng dồ bằng gỗ mun, bàn thợ cơ khí.
établi,établie
établi, ie [établi] adj. ôn định, xác định, thiết lập. Des usages établis: Những ứng dụng xác dinh. > Par ext. Đâu vào đó, xác lập hiện hành. L’ordre établi: Trật tự dược xác lập. Le gouvernement établi: Chính quyền hiện hành.