Việt
thiêt bị ảo
thiết bị ảo
Anh
virtual device
thiết bị do Thiết bị vốn có thề được tham chiếu nhưng không tồn tạỉ trong thực tế. Ví dụ, sơ đồ lập địa chỉ bộ nhớ ảo sử dụng thiết b| nhớ dĩa từ đề mô phỏng bộ nhớ lớn hơn so với khả dụng trong thực tế.