TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

system integration

Hội nhập hệ thống

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học HABERMAS

sự tích hợp hệ thông

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự tích hợp hệ thống

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tích hợp hệ thống

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

system integration

system integration

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học HABERMAS
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

integration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

system integration

Systemintegration

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học HABERMAS

Integration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

system integration

intégration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

intégration d'un système

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

integration,system integration /IT-TECH/

[DE] Integration

[EN] integration; system integration

[FR] intégration; intégration d' un système

Từ điển triết học HABERMAS

Hội nhập hệ thống (sự) [Đức: Systemintegration; Anh: System integration]

Sự tổ chức của xã hội, được hiểu như thể xã hội đó là một hệ thống/system. Theo lý thuyết xã hội, vấn đề trật tự xã hội là vấn đề của việc giải thích làm thế nào xã hội duy trì sự ràng buộc lẫn nhau trong một chỉnh thể ổn định và được tổ chức tốt. Tiếp cận vấn đề này từ viễn tượng lý thuyết hệ thống/systems theory, tức là những gì khái niệm ‘sự hội nhập hệ thống’ ngụ ý, dẫn đến chỗ các mối quan hệ giữa người dân, giữa các thiết chế, trong xã hội được xem như là bị chi phối bởi các loại quy tắc chi phối hệ thống. Như là các phần tử trong hệ thống, người dân sẽ liên hệ với nhau, không bởi các ý nghĩa hay động cơ của hành động của mình, mà đúng ra như thể họ ít nhiều phản ứng một cách tự động với những kích thích đặc trưng. Vì thế, nếu tôi làm điều gì đó, tôi có thể dự đoán chính xác bạn sẽ phản ứng như thế nào, mà không cần biết bất cứ điều gì về bạn (ngoài địa vị xã hội hay công sở mà bạn đang giữ) cũng như bạn không cần biết gì về tôi. Sự hội nhập hệ thống trái ngược với sự hội nhập xã hội, như là các cách tiếp cận thay thế với vấn đề trật tự xã hội. Habermas du nhập các khái niệm hội nhập hệ thống và hội nhập xã hội trong Legitimation Crisis (1976b, tr. 28; Sự khủng hoảng về hợp thức hoá hay về sự chính đáng).

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

system integration

[VI] Hội nhập hệ thống [sự]

[DE] Systemintegration

[EN] system integration

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

system integration

sự tích hợp hệ thống

System integration

tích hợp hệ thống

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

system integration

sự tích hợp hệ thông