TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

spent

dã sử dụng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đã dùng hết

 
Tự điển Dầu Khí

được dùng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đã qua sử dụng

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Anh

spent

spent

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

spent

erschöpft

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verbraucht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

spent

usagé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

usé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

utilisé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

épuisé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Likewise, a person looking down on another house tends to dismiss its occupants as spent, weak, and shortsighted.

Ngược lại, nếu nhìn xuống mà thấy nhà khác thì liền cho rằng người ở trong nhà nọ kiệt sức, yếu đuối và cận thị.

Just now, for example, a woman with brown eyes is speaking to her mother about how little time they spent together in her childhood, when the mother worked as a seamstress.

Như lúc này đây một cô gái mắt nâu nói với bà mẹ rằng hồi cô còn bé và bà mẹ làm thợ may thì họ có quá ít thì giờ dành cho nhau.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

spent /INDUSTRY-CHEM/

[DE] erschöpft; verbraucht

[EN] spent

[FR] usagé; usé; utilisé; épuisé

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Spent

đã qua sử dụng

Từ điển toán học Anh-Việt

spent

được dùng

Tự điển Dầu Khí

spent

[spent]

o   đã dùng hết

Nói về hoá chất đã sử dụng hết.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

spent

dã sử dụng