TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đã qua sử dụng

đã qua sử dụng

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thải

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đã qua sử dụng

Spent

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Waste

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Đức

đã qua sử dụng

secondhand

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P251 Behälter steht unter Druck: Nicht durchstechen oder verbrennen, auch nicht nach der Verwendung.

P251 Bình chứa ở dưới áp suất cao: Không được đâm thủng hay đốt, cả khi đã qua sử dụng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Gebrauchtwagenverkauf und -bewertung

Đánh giá và bán xe đã qua sử dụng

Er führt den Verkauf von Neu-, Jahres- und Gebrauchtwagen (einschließlich Leasing und Finanzierung) durch und wickelt die Fahrzeugauslieferung und -übergabe ab.

Thực hiện việc bán xe mới, xe đã qua sử dụng một năm hoặc xe cũ (bao gồm dịch vụ leasing và bán trả góp) và bàn giao xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schaumstoffabfälle gebrauchte Schaumstoffe

Xốp phế liệu hoặc đã qua sử dụng

Grundsätzlich gibt es drei Möglichkeiten umdie während der Produktion von Schaumteilenanfallenden Abfälle und die nach meist langjährigem Gebrauch auftretenden Abfälle zuverwerten:

Về cơ bản, có ba khả năng để tận dụng các chi tiết xốp phế thải trong sản xuất và các sản phẩm phế thải đã qua sử dụng:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

secondhand /[’sekand'hamd] (Adv.)/

cũ; đã dùng; đã qua sử dụng;

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Spent

đã qua sử dụng

Waste

thải, đã qua sử dụng