TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

sclerosis :

Sclerosis :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
sclerosis

sclerosis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

sclerosis :

Sklerose:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
sclerosis

Sklerose

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sclerosis :

Sclérose:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
sclerosis

sclérose

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sclerosis /SCIENCE/

[DE] Sklerose

[EN] sclerosis

[FR] sclérose

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Sclerosis :

[EN] Sclerosis :

[FR] Sclérose:

[DE] Sklerose:

[VI] mô trở thành xơ cứng, thường là do đóng sẹo sau khi bị viêm sưng, hoặc vì tuổi già. Bệ nh có thể xảy ra ở một bên của tủy sống (amyotrophic lateral sclerosis) gây liệt dần dần các cơ bắp ; ở rải rác khắp não và tủy sống trong bệnh đa xơ thần kinh (multiple sclerosis) ; hoặc ở thành động mạch của người lớn tuổi gây xơ cứng động mạch (atherosclerosis).