TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

network layer

tầng mạng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lớp mạng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
internal organization of the network layer

tổ chức bên trong của lớp mạng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

network layer

network layer

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
internal organization of the network layer

Internal Organization of the Network Layer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Network Layer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

network layer

Vermittlungsschicht

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Vermittlungsschicht /f/M_TÍNH/

[EN] network layer

[VI] tầng mạng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

network layer /toán & tin/

lớp mạng, tầng mạng

Internal Organization of the Network Layer, Network Layer

tổ chức bên trong của lớp mạng

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

network layer

tầng mạng Tầng thứ ba trong bảy tầng trong mô hình hợp mạng hệ mờ (OSỈ) của Tồ chức tiêu chuần hóa quốc < tẾ (ISO) nhằm tiêu chuần hóa truy ỉn thông giữa các máy tính vơi nhau. Tầng mạng cao hơn một mức so VỚI tăng liên kết dữ liệu và đảm bảo cho thông tin tớt nơi nhận dự kiến của nó. Thông tin không phải luôn luôn được truyền theo đường thằng từ người gửi tới người nhận; dọc theo đường truyền, np có thè dược dich tuyến từ mạch: này tới mạch khặc, hoặc có thề được ngắt thành các bó được gừi di theo những tuyến khác nhau tớị cùng nơi nt)ận. ChỊÍc năng cùa tẵng mạng là thiết lập, duy trì và giữ cho đường mờ đề thông tịn truyền tiếp và tạo ra tuyến thực vô hình đối với bất kỳ tăng nào khác. Nỏ ìà tầng giữa trong ba tầng (liên kết dữ liệu, mạng và vận tải) liên quan tới dịch chuyền thực tế thong tin từ thiết bj này tới thiết bị khác

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Vermittlungsschicht

[VI] Tầng mạng

[EN] network layer

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

network layer

lớp mạng, tầng mạng