TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

low resolution

độ phân giải thấp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phân giải thấp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

độ nét kém

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

low resolution

low resolution

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 resolving power

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sharpness

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

low res

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

low resolution

niedrige Auflösung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

niedrige Auflösung /f/M_TÍNH/

[EN] low res, low resolution

[VI] độ phân giải thấp

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

low resolution

phân giải thấp

low resolution

độ phân giải thấp

low resolution, resolving power, sharpness

độ nét kém

Một đại lượng đo lường - thường được biểu thị bằng số chấm trên mỗi inch chiều dài theo phương thẳng đứng và phương nằm ngang - độ sắc nét của hình ảnh, hình thành bởi một thiết bị đầu ra như màn hình hoặc máy in.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

low resolution

độ phân giải thấp ở các màn hình máy tính đinh hướng mành và In ấn, thuật ngữ áp dụng cho màn hỉnh hoặc ảnh trong đó văn bản và đồ họa xuất hiện với chl tiết tương đốt thô. Độ phân glảl liên quan tới số điềm ảnh (chấm) dùng dề tạo ánh: càng ít điềm ảnh độ phân giải càng thíp. Trong in ấn, độ phân giải thấp có thè so sánh VỚI bản in kím chất lượng nháp In VỚI 125 điềm trén Insớ hoặc thấp hơn. Viết tắt lo-res.