incident
(incidental) : việc rac rối, dời tranh, phụ đới. m địa dịch, dậc quyên, (lsứ) dãy phong kiến, ràng buộc đoi với một mảnh đầt cho làm rẽ, phụ thuộc (trong nghĩa " phu tòng chính" , vi rang điêu này không luôn luôn và can thiết ưong vụ kiện, hai quyển có thê bị tách rời nhau, thí dụ : sờ hữu và thu hoạch là hư quyên sờ hữu và quyền ứng dụng thu lợi). - incidental expenses - phí khoản già, hư phí. - incidental plea of defence - khước biện. - incidental result - hặu quà thứ yeu.