TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gut

máng

 
Tự điển Dầu Khí

kênh

 
Tự điển Dầu Khí

ruột

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lý thuyết đại thống nhất

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

gut

gut

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

grand unified theory

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
gut :

Gut :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Intestine

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

bowel

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

gut

Darm

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Eingeweide

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Theorie der großen Vereinigung aller Kräfte

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
gut :

Gut:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Darm

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Darm:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

gut :

Gut:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Intestin

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

intestin:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
gut

boyau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Darm /m/CNT_PHẨM/

[EN] gut

[VI] ruột

Eingeweide /nt pl/CNT_PHẨM/

[EN] gut

[VI] ruột

Theorie der großen Vereinigung aller Kräfte /f/V_LÝ/

[EN] GUT, grand unified theory

[VI] lý thuyết đại thống nhất

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gut /ANIMAL-PRODUCT/

[DE] Darm

[EN] gut

[FR] boyau

Tự điển Dầu Khí

gut

o   máng, kênh

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Gut :

[EN] Gut :

[FR] Gut:

[DE] Gut:

[VI] ruột.

Intestine,bowel,gut :

[EN] Intestine, bowel, gut :

[FR] Intestin, intestin, intestin:

[DE] Darm, Darm, Darm:

[VI] ruột, một phần của cơ quan tiêu hóa, đi từ dạ dày xuống hậu môn, gồm ruột non và ruột già. Ruộ t non gồ m tá tràng (duodenum), hỗ ng tràng (jejunum), hồi tràng (ileum), và là nơi xảy ra hầu hết các tiến trình tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. Ruột già chia ra làm nhiều đoạn : manh tràng (caecum) nối với đoạn chót của ruột non, ruột già lên, ngang và xuống, trực tràng và hậu môn. Ruột già liên quan phần lớn đến việc hấp thụ nước trong các chất từ ruột non chuyển sang.