TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

intestin

Intestine

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

bowel

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

gut :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

intestin

Darm

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Darm:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

intestin

Intestin

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

intestin:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

intestine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

intestin

intestin [Ẽtestẽ] n. m. Ruột. intestinal, ale, aux [Ẽtestinal, o] adj. Thuộc về ruột, tràng. Suc intestinal: Dịch tràng. Occlusion intestinale: Sự tắc ruột.

intestin,intestine

intestin, ine [ẽtestẽ, in] adj. ơ bên trong, nội bộ (xã hội). Parti agité par des dissensions intestines: Đảng bị sóng gió bời những cuộc chia rẽ nôi bô. Guerre intestine: Nội chiến.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Intestin,intestin,intestin:

[EN] Intestine, bowel, gut :

[FR] Intestin, intestin, intestin:

[DE] Darm, Darm, Darm:

[VI] ruột, một phần của cơ quan tiêu hóa, đi từ dạ dày xuống hậu môn, gồm ruột non và ruột già. Ruộ t non gồ m tá tràng (duodenum), hỗ ng tràng (jejunum), hồi tràng (ileum), và là nơi xảy ra hầu hết các tiến trình tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. Ruột già chia ra làm nhiều đoạn : manh tràng (caecum) nối với đoạn chót của ruột non, ruột già lên, ngang và xuống, trực tràng và hậu môn. Ruột già liên quan phần lớn đến việc hấp thụ nước trong các chất từ ruột non chuyển sang.