TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

autosyn

tự đồng bộ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

xenxin

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

autosyn

autosyn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

autosyn

Drehmelder

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

autosyn

autosyn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

autosyn

xenxin (kim báo thay đổi độ nén kim loại khi cán)

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

Autosyn

hệ thống Autosyn Autosyn là tên thương mại đã đăng kí của hệ thống thiết bị chỉ thị từ xa. Một hệ Autosyn dùng một máy phát mà rôto là một nam châm điện được kích từ bởi dòng xoay chiều có tần số 400 Hz, và stato phân cực có ba pha.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

autosyn /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Drehmelder

[EN] autosyn

[FR] autosyn

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

autosyn

tự đồng bộ (hệ)