TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

oedema

phù nề

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Anh

oedema :

Oedema :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
oedema

oedema

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Đức

oedema :

Ödem:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

oedema :

Oedème:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

oedema

phù nề

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Oedema :

[EN] Oedema :

[FR] Oedème:

[DE] Ödem:

[VI] sưng phù, nước tụ lại nhiều một cách bất thường trong mô cơ thể. 1- tại một vùng giới hạn, ví dụ bị chấn thương, viêm sưng. 2- tại nhiều nơi, xảy ra trong suy tim, suy thận, chai gan, viêm thận, hội chứng hư thận (nephrotic syndrome), đói vì thiếu ăn, bị dị ứng, sử dụng môt vài loại thuốc như corticosteroid, phenylbutazone. Trong các trường hợp nặng, nước có thể tụ ở màng phổi (pleural effusion), trong bụng (cổ trướng, ascites), trong nang phổi (phù phổi, pulmonary oedema).