scratch pad /toán & tin/
bộ đệm dùng tạm
scratch pad /toán & tin/
bộ đệm làm việc
scratch pad
bộ đệm dùng tạm
scratch pad /toán & tin/
vùng nhớ đệm
buffer-zone, scratch pad, cache, cache memory /toán & tin/
vùng nhớ đệm
Một khối bộ nhớ lưu trữ những dữ liệu được dùng thường xuyên hay đang chờ những qui trình khác dùng. Khi một qui trình cần thông tin, trước tiên nó kiểm tra cạc này. Nếu thông tin cần thiết đã có sẵn trong cạc, quá trình thực hiện sẽ được cải thiện. Nếu chưa có sẵn thông tin ở đó, nó sẽ lấy dữ liệu từ một nguồn lưu trữ khác và bỏ vào trong cạc, nơi có thể nó sẽ truy cập lại lần nữa.
blackboard, net area, scratch, scratch area, scratch pad, work area
vùng làm việc