route /điện tử & viễn thông/
đường kênh dịch vụ theo kiểu gói
route /toán & tin/
đường chạy (cho từng số tầu điện hoặc xe buýt)
route /xây dựng/
đường chạy (cho từng số tầu điện hoặc xe buýt)
route
dây chuyền (sản xuất)
route /toán & tin/
dây truyền (sản xuất)
route /toán & tin/
dây truyền (sản xuất)
route /ô tô/
theo tuyến đường
train path, route
đường chạy tàu
route, straight-line /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
dây chuyền (sản xuất)
unstrained path, rout, route
hành trình không ứng suất
road transport, road rail, route
chuyên chở đường bộ
alignment of tunnel, locate, route
sự định tuyến đường hầm
critical path, process path, route, way
lộ trình tới hạn
Là một lớp đối tượng trong ARC/INFO, là một phần của mô hình dữ liệu route-system dùng để biểu diễn đối tượng đường. Routes dựa cơ sở trên lớp đường và được định nghĩa như một tập hợp có tổ chức các đoạn cắt. Bởi vì đoạn cắt là một phần của một đường được sử dụng trong route, nên route không bắt đầu và kết thúc tại các nút. Bảng thuộc tính route (RAT) lưu các thuộc tính route. Xem thêm route-system và route measure.
reinstatement of a road, route, trace, way /xây dựng/
sự khôi phục một con đường
fast path dependent region, polygon, range, route
vùng phụ thuộc đường truyền nhanh
Là một lớp đối tượng trong ARC/INFO, là một phần của mô hình dữ liệu route-system dùng để biểu diễn đối tượng đường. Routes dựa cơ sở trên lớp đường và được định nghĩa như một tập hợp có tổ chức các đoạn cắt. Bởi vì đoạn cắt là một phần của một đường được sử dụng trong route, nên route không bắt đầu và kết thúc tại các nút. Bảng thuộc tính route (RAT) lưu các thuộc tính route. Xem thêm route-system và route measure.
transmission loss over the interference path, race, rout, route
sự suy giảm truyền dẫn đường đi nhiễu
head position pulse, position fixing of measurement, route, specified, stationing, tail in, to discover, to find out, to locate
xung định vị đầu từ