graphic panel
bảng biểu đồ
chart sheet, graphic panel /toán & tin;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/
bảng biểu đồ
graphic panel, graphical panel /đo lường & điều khiển;điện lạnh;điện lạnh/
bảng đồ thị
Một tấm điều khiển chính chỉ ra tình trạng và các quan hệ của thiết bị và vận hành trong một tổ hợp.
A master control panel that shows the status of and relationships among the equipment and operations in a system.
graph worksheet, graphic panel, graphic tablet, graphics pad, graphics tablet, ram-type turret lathe /toán & tin/
bảng đồ họa