disruption
sự phá vỡ
disruption
sự đập gãy
disruption /điện/
sự đánh thủng
disruption, intermittent
đứt đoạn
disengaging, disruption, interrupt /toán & tin/
sự ngắt máy
botch, disruption, hurt, spoilage
sự làm hỏng
disintegration, disruption, disruptive, scission
sự phân rã
crash recovery, crash, disruption
phục hồi khi đổ vỡ
Sự kết thúc không bình thường trong việc thực hiện một chương trình, thường nhưng không phải luôn luôn dẫn đến kết quả bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái không ổn định nào đó. Trong hầu hết các trường hợp, bạn phải khởi động lạnh lại cho máy để ra khởi sự đổ vỡ.
break down, disruption, rupture, puncture /điện/
sự đánh thủng
Hiện tượng một dòng điện bất thần phát sinh vì sự cách điện không bị phá hủy.; Sự đánh thủng chất cách điện có đienẹ thế vượt mức quy định.
breakdown, cleaning, disruption, failure, outbreak
sự phá vỡ
fall, nullify, pull down, remove, crash, disruption /toán & tin/
sự phá hủy
Sự kết thúc không bình thường trong việc thực hiện một chương trình, thường nhưng không phải luôn luôn dẫn đến kết quả bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái không ổn định nào đó. Trong hầu hết các trường hợp, bạn phải khởi động lạnh lại cho máy để ra khởi sự đổ vỡ.