TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 accuracy

lệnh dịch thanh tổng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

độ tin cậy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

độ chính xác

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mức chính xác

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự chính xác

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 accuracy

 accuracy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 precision

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 strictness

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 authenticity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 confidence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 data reliability

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 degree of confidence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 degree of correlation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 degree of reliability

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dependability

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fidelity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 accuracy /toán & tin/

lệnh dịch thanh tổng

 accuracy

độ tin cậy

 accuracy

độ chính xác

Một công bố cho biết một phép đo lường được thực hiện đúng thực đến mức nào, khác với precision - số lượng các số lẻ thập phân mà phép đo lường phải được tính theo đó. Ví dụ quá trình phân tích theo thống kê bằng máy tính cho kết quả là một thiết bị chạy thường xuyên trong 8, 025 giờ không bị hỏng với giới hạn sai số 25 và - 25 giờ. Phép do như vậy, là accuracy nhưng không phải là precision.

 accuracy /xây dựng/

độ chính xác (thử nghiệm)

 accuracy /toán & tin/

lệnh dịch thanh tổng

 accuracy

mức chính xác

Một công bố cho biết một phép đo lường được thực hiện đúng thực đến mức nào, khác với precision - số lượng các số lẻ thập phân mà phép đo lường phải được tính theo đó. Ví dụ quá trình phân tích theo thống kê bằng máy tính cho kết quả là một thiết bị chạy thường xuyên trong 8, 025 giờ không bị hỏng với giới hạn sai số 25 và - 25 giờ. Phép do như vậy, là accuracy nhưng không phải là precision.

 accuracy, precision, strictness

sự chính xác

Sự đúng, cái đích thực, độ chính xác.

 accuracy, authenticity, confidence, data reliability, degree of confidence, degree of correlation, degree of reliability, dependability, fidelity

độ tin cậy