zurücktreten /(st. V.)/
(hat) bưởc lại chỗ cũ;
zurücktreten /(st. V.)/
(ist) bước lùi lại;
lui lại;
einen Schritt zurücktreten : bước lùi lại một bước.
zurücktreten /(st. V.)/
(ist) giảm quy mô;
giảm tầm quan trọng;
kleine Betriebe treten immer mehr zurück : những xí nghiệp nhỏ ngày càng giảm quy mô.
zurücktreten /(st. V.)/
(ist) từ chức;
từ nhiệm;
die Regierung ist zurückgetreten : chính phủ đã từ chức.
zurücktreten /(st. V.)/
(ist) từ bỏ quyền lợi [von + Dat ];
zurücktreten /(st. V.)/
(ist) hủy bỏ;
thu hồi;
rút lui;
von dem Vertrag kannst du innerhalb einer Woche zurücktreten : anh có thể hủy bỏ hạp đồng này trong vòng một tuần.