TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

zentriert

seated centrally

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

centred

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

zentriert

zentriert

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

zentriert

centré

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Kolben sorgfältig zentriert auf Formunterlage mit Anschlagdorn auflegen.

Piston được đặt đồng tâm lên một bệ khuôn với lõi chặn một cách cẩn thận.

v Erwärmtes Pleuel gut zentriert auf das untere Bolzenauge legen.

Đầu nhỏ của thanh truyền đã làm nóng được đặt vào đồng tâm.

Je nach Gelenkwellenanschluss kann das Mittelstück fliegend oder zentriert angeordnet sein.

Tùy vào kết nối trục các đăng, khúc giữa có thể được đặt thay đổi vị trí hoặc đúng tâm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Schlauch muss deshalb zentriert werden (Bild 3).

Do vậy, vòi phải được chỉnh tâm (Hình 3).

DieNaben, z. B. Riemenscheiben, werden auf denWellen zentriert und kraftschlüssig gespannt.

Các ổ trục như bánh đai được kẹp bằng lực và định tâm trên trục quay.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zentriert /IT-TECH/

[DE] zentriert

[EN] centred

[FR] centré

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zentriert

seated centrally