TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verwendbar

tiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng được

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tiện dụng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khả dụng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sử dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dược ủng dụng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể ứng dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

verwendbar

usable

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

verwendbar

verwendbar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Meist einfache Montage, bei dichtungslosen Schraubverbindungen entfallen die Nachteile durch Dichtungsmaterialien (Temperatur-, Druckund Verschleißempfindlichkeit), mehrfach verwendbar

Hầu hết lắp ráp đơn giản, cho các kết nối ốc không cần đệm kín không có nhược điểm từ chất liệu đệm kín (nhạy với nhiệt độ, áp suất, ăn mòn), có thể dùng nhiều lần

Einsatzschwerpunkt im Hochdruckbereich (> 64 bar), Unebenheiten der Auflagefläche werden gut ausgeglichen, unempfindlich gegen Überbelastung, oft mehrfach verwendbar.

Sử dụng chủ yếu ở áp suất cao (> 64 bar), khả năng bịt kín tốt khi mặt bịt không phẳng, có sức chịu được áp lực cao, thường có thể sử dụng nhiều lần.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er ist mit dem Metallventil verschraubt (Bild 1) und bei Reifen- oder Felgentausch wieder verwendbar.

Cảm biến được lắp bằng mối ghép ren với van bơm khí bằng kim loại (Hình 1) và có thể sử dụng lại khi thay lốp hay vành bánh xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ausschuss; bei nachfolgender Oberflächenbeschichtung verwendbar

Phế phẩm; có thể được sử dụng nếu phủ lớp tiếp

Alle Düsenformen sind jedoch nur für eine Messaufgabe und daher nur für Serienmessungen verwendbar.

Tuy nhiên, tất cả các dạng vòi phun chỉ được sử dụng cho một chức năng đo và do đó chỉ có thể sử dụng cho việc đo hàng loạt. Thiết bị đo quang học

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verwendbar /(Adj.)/

tiện; có thể sử dụng; có thể ứng dụng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwendbar /a/

tiện, sử dụng, dược ủng dụng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verwendbar /adj/M_TÍNH/

[EN] usable (có thể)

[VI] dùng được, tiện dụng, khả dụng